@Vietnam Insider
Visa điện tử Việt Nam là gì?
Visa điện tử Việt Nam (hay còn gọi là e-visa Việt Nam) là loại thị thực được cấp trực tuyến cởi Cục Xuất Nhập Cảnh Việt Nam. Thị thực điện tử có thời hạn 30 ngày cho người nước ngoài nhập cảnh 01 lần vào Việt Nam với mục đích du lịch, không áp dụng cho mục đích thương mại, công tác.
Việt Nam áp dụng cấp thị thực điện tử (e-visa) cho công dân của các Quốc gia nào?
Theo Nghị quyết Nghị quyết 79/NQ-CP ngày 26/05/2020, danh sách sẽ được mở rộng lên 80 nước theo danh sách dưới đây:
Điều 1. Danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019, bao gồm: STT | ICAO | TÊN | TÊN (TIẾNG ANH) |
1. | ARG | Ác-hen-ti-na | Argentina |
2. | ARM | Ác-mê-ni-a | Armenia |
3. | AZE | A-déc-bai-gian | Azerbaijan |
4. | IRL | Ai-rơ-len | Ireland |
5. | ISL | Ai-xơ-len | Iceland |
6. | AUT | Áo | Austria |
7. | POL | Ba Lan | Poland |
8. | BLR | Bê-la-rút | Belarus |
9. | BEL | Bỉ | Belgium |
10. | PRT | Bồ Đào Nha | Portugal |
11. | BIH | Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na | Bosnia and Herzegovina |
12. | BRA | Bra-xin | Brazil |
13. | BRN | Bru-nây | Brunei Darussalam |
14. | BGR | Bun-ga-ri | Bulgaria |
15. | ARE | Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | United Arab Emirates |
16. | KAZ | Ca-dắc-xtan | Kazakhstan |
17. | CAN | Ca-na-đa | Canada |
18. | QAT | Ca-ta | Qatar |
19. | D | CH Liên bang Đức | Germany |
20. | CHL | Chi-lê | Chile |
21. | COL | Cô-lôm-bi-a | Colombia |
22. | IND | Cộng hòa Ấn Độ | India |
23. | CZE | Cộng hòa Séc | Czech Republic |
24. | AND | Công quốc An-đơ-ra | Andorra |
25. | LIE | Công quốc Lít-ten-xơ-tên | Liechtenstein |
26. | MCO | Công quốc Mô-na-cô | Monaco |
27. | HRV | Crô-a-ti-a | Croatia |
28. | CUB | Cu-ba | Cuba |
29. | DNK | Đan Mạch | Denmark |
30. | CYP | Đảo Síp | Cyprus |
31. | TLS | Đông Ti-mo | Timor Leste |
32. | EST | E-xtô-ni-a | Estonia |
33. | GEO | Gru-di-a | Georgia |
34. | KOR | Hàn Quốc | Korea |
35. | USA | Hoa Kỳ | United States of America |
36. | HUN | Hung-ga-ri | Hungary |
37. | GRC | Hy Lạp | Greece |
38. | ITA | I-ta-li-a | Italy |
39. | LVA | Lát-vi-a | Latvia |
40. | RUS | Liên bang Nga | Russia |
41. | GBR | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42. | LTU | Lit-hua-ni-a | Lithuania |
43. | LUX | Luých-xem-bua | Luxembourg |
44. | FSM | Mai-crô-nê-xi-a | Micronesia |
45 | MLT | Man-ta | Malta |
46 | MKD | Ma-xê-đô-ni-a | Macedonia |
47. | MEX | Mê-xi-cô | Mexico |
48. | MMR | Mi-an-ma | Myanmar |
49. | MDA | Môn-đô-va | Moldova |
50. | MNG | Mông Cổ | Mongolia |
51. | MNE | Môn-tê-nê-grô | Montenegro |
52. | NRU | Na-u-ru | Nauru |
53. | JPN | Nhật Bản | Japan |
54 | NZL | Niu Di-lân | New Zealand |
55. | AUS | Ô-xtơ-rây-lia | Australia |
56. | PLW | Pa-lau | Palau |
57. | PAN | Pa-na-ma | Panama |
58. | PNG | Pa-pua Niu Ghi-nê | Papua New Guinea |
59. | PER | Pê-ru | Peru |
60. | FIN | Phần Lan | Finland |
61. | FRA | Pháp | France |
62. | FJI | Phi-gi | Fiji |
63. | PHL | Phi-líp-pin | Philippines |
64. | MHL | Quần đảo Mác-san | Marshall Islands |
65. | SLB | Quần đảo Xa-lô-mông | Salomon Islands |
66. | ROM | Ru-ma-ni | Romania |
67. | WSM | Sa-moa | Western Samoa |
68. | SMR | San Ma-ri-nô | San Marino |
69. | SRB | Séc-bi | Serbia |
70. | ESP | Tây Ban Nha | Spain |
71. | SWE | Thụy Điển | Sweden |
72. | CHE | Thụy Sĩ | Switzerland |
73. | CHN | Trung Quốc - Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao - Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc | China - Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders - Not apply to Chinese e-passport holders |
74. | URY | U-ru-goay | Uruguay |
75. | VUT | Va-nu-a-tu | Vanuatu |
76. | VEN | Vê-nê-du-e-la | Venezuela |
77. | NLD | Vương quốc Hà Lan | Netherlands |
78. | NOR | Vương quốc Na-uy | Norway |
79. | SVK | Xlô-va-ki-a | Slovakia |
80. | SVN | Xlô-ven-ni-a | Slovenia |
Điều 2. Danh sách các cửa khẩu quốc tế cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019, bao gồm:
I. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG KHÔNG
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Nội Bài;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cát Bi;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc;
- Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài.
II. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ
- Cửa khẩu quốc tế Tây Trang/tỉnh Điện Biên;
- Cửa khẩu quốc tế Móng Cái/tỉnh Quảng Ninh;
- Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị/tỉnh Lạng Sơn;
- Cửa khẩu quốc tế Lào Cai/tỉnh Lào Cai;
- Cửa khẩu quốc tế Na Mèo/tỉnh Thanh Hóa;
- Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn/tỉnh Nghệ An;
- Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo/tỉnh Hà Tĩnh;
- Cửa khẩu quốc tế Cha Lo/tỉnh Quảng Binh;
- Cửa khẩu quốc tế La Lay/tỉnh Quảng Trị;
- Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo/tỉnh Quảng Trị;
- Cửa khẩu quốc tế Bờ Y/tỉnh Kon Tum;
- Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài/tỉnh Tây Ninh;
- Cửa khẩu quốc tế Xa Mát/tỉnh Tây Ninh;
- Cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên/tỉnh An Giang;
- Cửa khẩu quốc tế Sông Tiền/tỉnh An Giang;
- Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên/tỉnh Kiên Giang.
III. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN
- Cửa khẩu Cảng Hòn Gai/tỉnh Quảng Ninh;
- Cửa khẩu Cảng Cẩm Phả/tỉnh Quảng Ninh;
- Cửa khẩu Cảng Hải Phòng/thành phố Hải Phòng;
- Cửa khẩu Cảng Nghi Sơn/tỉnh Thanh Hóa;
- Cửa khẩu Cảng Vũng Áng/tỉnh Hà Tĩnh;
- Cửa khẩu Cảng Chân Mây/tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng/thành phố Đà Nẵng;
- Cửa khẩu Cảng Nha Trang/tỉnh Khánh Hòa;
- Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn/tỉnh Bình Định;
- Cửa khẩu Cảng Dung Quất/tỉnh Quảng Ngãi;
- Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu/tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh/Thành phố Hồ Chí Minh;
- Cửa khẩu Cảng Dương Đông/tỉnh Kiên Giang;
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.
Các giấy tờ cần chuẩn bị để xin thị thực điện tử (e-visa) Việt Nam là gì?
STT | Giấy tờ cần chuẩn bị |
1 | Hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất 6 tháng kể từ ngày vào Việt Nam và còn ít nhất 2 trang trống; |
2 | 01 ảnh hộ chiếu |
3 | File ảnh và trang thông tin cá nhân trong hộ chiếu |
4 | Thẻ ngân hàng để thanh toán lệ phí e-visa trực tuyến (Lưu ý: thẻ American Express không được chấp nhận) |
Nếu các bạn cần đặt thêm câu hỏi có thể comment bên dưới, AST sẽ giải đáp mọi thắc mắc dành cho bạn.
Liên hệ đặt vé máy bay, đặt phòng khách sạn, thủ tục visa, bảo hiểm du lịch tại:
- Văn phòng AST: 57 Trần Quốc Thảo, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM.
- Điện thoại: (028)39 306 999 - Nhánh: 278 – Hotline 24/7: 0888 666 268
- Email: info@ast.com.vn
06/07/2020 4:42:13 CH
-
1568