Lịch bay thương mại thường lệ của hãng hàng không Việt Nam 2023
Lịch bay Quốc tế thường lệ hãng Vietnam Airlines
- Khởi đầu từ những sứ mệnh lớn lao, mang trên đôi cánh bay niềm tự hào Quốc gia, trải qua 30 năm không ngừng nỗ lực, hệ sinh thái của Vietnam Airlines đang phát triển từng ngày và sẵn sàng chinh phục tiêu chuẩn Hàng không 5* đẳng cấp Quốc tế.
- Động lực cho những cố gắng không ngừng nghỉ trên suốt hành trình 30 năm của Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam chính là sự tin yêu, đồng hành của hàng triệu hành khách trong nước và quốc tế. Tình yêu và trách nhiệm với hành khách, với đất nước; sứ mệnh và khát vọng vươn lên, khẳng định vị thế của hàng không dân dụng Việt Nam trong khu vực và trên thế giới là đôi cánh giúp chuyến bay của Vietnam Airlines vượt mọi giông bão, sải cánh vươn cao.
Đi Muôn Nơi Cùng Vietnam Airlines - Điểm Đến Hàng Đầu. Theo dõi lịch bay Quốc tế được cập nhật mới nhất trong bảng dưới đây:
KHỞI HÀNH | ĐIỂM ĐẾN | NGÀY BAY | GIÁ THAM KHẢO (VNĐ) (Khứ hồi) |
CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ẤN ĐỘ |
Hà Nội (HAN) | Delhi (DEL) | 13/10/2023-17/10/2023 | 7.780.000 |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Delhi (DEL) | 21/09/2023-03/10/2023 | 6.871.000
|
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Mumbai (BOM)
| 13/10/2023-20/10/2023
| 7.821.000 |
Hà Nội (HAN)
| Mumbai (BOM)
| 18/11/2023-24/11/2023
| 9.399.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN CAMPUCHIA |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Phnom Penh (PNH) | 17/09/2023-20/09/2023 | 5.073.000
|
Hà Nội (HAN) | Phnom Penh (PNH) | 10/10/2023-14/10/2023 | 5.410.000
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN)
| Siem Reap (REP)
| 13/09/2023-17/09/2023
| 7.559.000 |
Hà Nội (HAN) | Siem Reap (REP) | 28/12/2023-04/01/2024
| 7.225.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN SINGAPORE |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Singapore (SIN) | 13/10/2023-15/10/2023 | 2.689.000
|
Hà Nội (HAN) | Singapore (SIN) | 05/10/2023-08/10/2023 | 3.693.000
|
Đà Nẵng (DAD) | Singapore (SIN) | 23/09/2023-26/09/2023 | 4.076.000
|
Nha Trang (CXR) | Singapore (SIN) | 17/02/2024-16/03/2024 | 6.705.000
|
Quy Nhơn (UIH) | Singapore (SIN) | 14/09/2023-18/09/2023 | 3.841.000
|
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ĐÀI LOAN TRUNG QUỐC |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Kaohsiung (KHH) | 15/09/2023-20/09/2023 | 4.589.000
|
Hà Nội (HAN) | Kaohsiung (KHH) | 12/09/2023-17/09/2023; | 4.827.000
|
Đồng Hới (VDH) | Kaohsiung (KHH) | 18/09/2023-30/09/2023 | 6.416.750
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Đài Bắc (TPE) | 18/09/2023-26/09/2023 | 3.749.000
|
Hà Nội (HAN) | Đài Bắc (TPE) | 14/10/2023-16/10/2023 | 3.480.000
|
Đồng Hới (VDH) | Đài Bắc (TPE) | 24/10/2023-30/10/2023 | 4.995.000
|
ĐƯỜNG BAY ĐẾN HÀN QUỐC |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Busan (PUS) | 13/12/2023-19/12/2023 | 6.568.000 |
Hà Nội (HAN) | Busan (PUS) | 22/09/2023-02/10/2023 | 6.445.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Seoul (ICN) | 08/12/2023-13/12/2023 | 5.453.400 |
Hà Nội (HAN) | Seoul (ICN) | 14/11/2023-19/11/2023 | 5.572.400 |
Đà Nẵng (DAD) | Seoul (ICN) | 08/11/2023-14/11/2023 | 5.584.000 |
Nha Trang (CXR) | Seoul (ICN) | 12/09/2023-19/09/2023 | 7.110.000 |
Hải Phòng (HPH) | Seoul (ICN) | 12/10/2023-14/10/2023 | 7.831.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN HONG KONG TRUNG QUỐC |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Hong Kong (HKG) | 17/11/2023-20/11/2023 | 4.927.000 |
Hà Nội (HAN) | Hong Kong (HKG) | 11/09/2023-16/09/2023 | 4.569.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN INDONESIA |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Bali (Denpasar) (DPS) | 16/09/2023-26/09/2023 | 12.611.000
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN)
| Jakarta (CGK)
| 24/09/2023-30/09/2023
| 6.067.000
|
Hà Nội (HAN) | Jakarta (CGK) | 28/10/2023-31/10/2023
| 7.260.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN LÀO |
Hà Nội (HAN) | Luang Prabang (LPQ) | 11/11/2023-15/11/2023 | 7.466.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Vientiane (VTE) | 02/10/2023-05/10/2023 | 6.436.000 |
Hà Nội (HAN) | Vientiane (VTE) | 09/10/2023-13/10/2023 | 6.198.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN MALAYSIA |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Kuala Lumpur (KUL) | 20/09/2023-25/09/2023 | 2.745.000 |
Hà Nội (HAN) | Kuala Lumpur (KUL) | 29/09/2023-04/10/2023 | 2.937.300 |
Đà Nẵng (DAD) | Kuala Lumpur (KUL) | 29/09/2023-20/10/2023 | 3.103.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN NHẬT BẢN |
Hà Nội (HAN) | Fukuoka (FUK) | 28/09/2023-02/10/2023 | 9.061.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Fukuoka (FUK) | 13/09/2023-23/09/2023 | 10.807.000 |
Hà Nội (HAN) | Nagoya (NGO) | 31/10/2023-15/11/2023 | 8.868.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Nagoya (NGO) | 16/11/2023-20/11/2023 | 8.223.000 |
Nha Trang (CXR) | Nagoya (NGO) | 10/10/2023-20/10/2023 | 10.710.000 |
Hà Nội (HAN) | Osaka (KIX) | 23/11/2023-27/11/2023 | 8.363.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Osaka (KIX) | 14/11/2023-21/11/2023; | 8.245.000 |
Đà Nẵng (DAD) | Osaka (KIX) | 22/09/2023-25/09/2023 | 10.679.000 |
Cần Thơ (VCA) | Osaka (KIX) | 22/09/2023-26/09/2023 | 10.822.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Tokyo (NRT) | 09/11/2023-16/11/2023 | 8.171.000 |
Hà Nội (HAN) | Tokyo (NRT) | 06/12/2023-08/12/2023 | 8.935.000 |
Đà Nẵng (DAD) | Tokyo (NRT) | 08/11/2023-26/11/2023 | 8.841.000 |
Huế (HUI) | Tokyo (NRT) | 26/10/2023-31/10/2023 | 10.609.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN PHILIPPINES |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Manila (MNL) | 25/09/2023-30/09/2023 | 8.743.000 |
Hà Nội (HAN) | Manila (MNL) | 15/12/2023-20/12/2023 | 11.809.000 |
ĐƯỜNG BAY THÁI LAN |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Bangkok (BKK) | 20/10/2023-24/10/2023 | 3.758.000 |
Hà Nội (HAN) | Bangkok (BKK) | 13/09/2023-15/09/2023 | 3.972.000 |
Đà Nẵng (DAD) | Bangkok (BKK) | 14/10/2023-16/10/2023 | 4.785.000 |
Nha Trang (CXR) | Bangkok (BKK) | 21/12/2023-25/12/2023 | 5.132.200 |
Hải Phòng (HPH) | Bangkok (BKK) | 21/09/2023-25/09/2023 | 5.382.000 |
Cần Thơ (VCA) | Bangkok (BKK) | 21/09/2023-29/09/2023 | 5.479.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN TRUNG QUỐC |
Hà Nội (HAN) | Bắc Kinh (PEK) | 19/11/2023-22/11/2023 | 9.836.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Bắc Kinh (PEK) | 07/11/2023-10/11/2023 | 10.749.000 |
Hà Nội (HAN) | Quảng Châu (CAN) | 11/09/2023-14/09/2023 | 7.666.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Quảng Châu (CAN) | 15/09/2023-22/09/2023 | 7.428.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Thượng Hải (PVG) | 02/12/2023-07/12/2023 | 8.384.000 |
Hà Nội (HAN) | Thượng Hải (PVG) | 06/11/2023-08/11/2023 | 8.616.000 |
Đà Nẵng (DAD) | Thượng Hải (PVG) | 25/03/2024-29/03/2024 | 15.077.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ÚC |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Melbourne (MEL) | 10/11/2023-16/11/2023 | 14.707.800 |
Hà Nội (HAN) | Melbourne (MEL) | 17/12/2023-15/01/2024 | 15.885.000 |
Đà Nẵng (DAD) | Melbourne (MEL) | 14/10/2023-29/10/2023 | 17.967.000 |
Vinh (VII) | Melbourne (MEL) | 02/11/2023-26/11/2023 | 21.742.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Sydney (SYD) | 03/11/2023-10/11/2023 | 15.071.800 |
Hà Nội (HAN) | Sydney (SYD) | 02/11/2023-10/11/2023 | 15.867.000 |
Đà Nẵng (DAD) | Sydney (SYD) | 09/10/2023-16/10/2023 | 21.297.000 |
Huế (HUI) | Sydney (SYD) | 15/10/2023-29/10/2023 | 18.714.000 |
CHÂU ÂU |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ANH |
Hà Nội (HAN) | London (LHR) | 08/11/2023-22/11/2023 | 26.291.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | London (LHR) | 23/12/2023-06/01/2024 | 26.189.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ĐỨC |
Hà Nội (HAN) | Frankfurt (FRA) | 25/09/2023-23/10/2023 | 22.945.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Frankfurt (FRA) | 15/11/2023-30/11/2023 | 24.412.000 |
Nha Trang (CXR) | Frankfurt (FRA) | 12/09/2023-28/09/2023 | 30.796.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN PHÁP |
Hà Nội (HAN) | Paris (CDG) | 10/10/2023-01/11/2023 | 23.954.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Paris (CDG) | 21/10/2023-10/12/2023 | 23.862.800 |
Đà Nẵng (DAD) | Paris (CDG) | 13/10/2023-25/10/2023 | 26.737.100 |
Nha Trang (CXR) | Paris (CDG) | 12/12/2023-14/01/2024 | 27.253.000 |
CHÂU MỸ |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN HOA KỲ |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | San Francisco (SFO) | 16/12/2023-25/02/2024 | 23.717.000 |
Hà Nội (HAN) | San Francisco (SFO) | 30/09/2023-08/10/2023 | 26.561.000 |
Hải Phòng (HPH) | San Francisco (SFO) | 07/11/2023-12/11/2023 | 28.044.000 |
Bấm vào đây để xem giá vé máy bay đi Mỹ rẻ nhất!
Ghi chú:
*Giá vé hiển thị được thu thập trong vòng 48 giờ và có thể không còn hiệu lực tại thời điểm đặt chỗ. Chúng tôi có thể thu thêm phí và lệ phí cho một số sản phẩm và dịch vụ.
Lịch bay Quốc tế thường lệ hãng VietJet
Vietjet Air khai thác các chuyến bay Quốc tế thường lệ (chở khách 2 chiều) kết nối Việt Nam với Thái Lan, Ấn Độ, Indonesia, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Singapore, HongKong và Úc với nhiều ưu đãi vé bay hấp dẫn.
- Bay skyboss & business quốc tế với ưu đãi lên đến 50% từ Vietjet! (từ nay đến 31/08/2023)
- Giảm 50% giá vé cho hạng vé SkyBoss khi nhập code ENJOYFLYING
- Giảm 40% giá vé cho hạng vé Business khi nhập code BESTFLIGHT
KHỞI HÀNH | ĐIỂM ĐẾN | NGÀY BAY | GIÁ THAM KHẢO (VNĐ) (Chặng đi) |
THÁI LAN |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN BANGKOK |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | BangKok (BKK) | 18/10/2023 | 110.000 |
Hà Nội (HAN) | BangKok (BKK) | 09/10/2023 | 59,000 |
Singapore (SIN) | BangKok (BKK) | 03/10/2023 | 59.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN CHIANG MAI |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Chiang Mai (CNX) | 19/10/2023 | 110.000
|
BangKok (BKK) | Chiang Mai (CNX) | 09/01/2024 | 219.000
|
ĐƯỜNG BAY ĐẾN CHIANG RAI |
BangKok (BKK) | Chiang Rai (CEI) | 13/08/2023 | 2.330.000
|
ĐƯỜNG BAY ĐẾN PHUKET |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Phuket (HKT) | 30/10/2023 | 170.000 |
Hà Nội (HAN) | Phuket (HKT) | 20/08/2023 | 1.890.000 |
ẤN ĐỘ |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN AHMEDABAD |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Ahmedabad (AMD) | 31/08/2023 | 660.000 |
Hà Nội (HAN) | Ahmedabad (AMD) | 11/09/2023 | 9.430.000 (SkyBoss) |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN NEW DELHI |
Hà Nội (HAN) | New Delhi (DEL) | 09/09/2023 | 430.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN MUMBAI |
Hà Nội (HAN) | Mumbai (BOM) | 28/08/2023 | 666.000 |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Mumbai (BOM) | 26/08/2023 | 830.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN KOCHI |
Hà Nội (HAN) | Kochi (COK) | 18/01/2024 | 666.000 |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Kochi (COK) | 23/08/2023 | 430.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN TAMIL NADU |
Hà Nội (HAN) | Tamil Nadu (TRZ) | 14/12/2023 | 533.000 |
INDONESIA |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN BALI |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Bali (DPS) | 08/10/2023 | 190.000 |
Hà Nội (HAN) | Bali (DPS) | 25/11/2023 | 2.465.000 (Deluxe) |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN JAKARTA |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Jakarta (CGK) | 22/09/2023 | 190.000 |
HÀN QUỐC |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN SEOUL |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Seoul (ICN) | 06/09/2023 | 109.000 |
Hà Nội (HAN) | Seoul (ICN) | 29/08/2023 | 129.000 |
Hải Phòng (HPH) | Seoul (ICN) | 07/09/2023 | 109.000 |
Đà Lạt (DLI) | Seoul (ICN) | 25/08/2023 | 199.000 |
Cần Thơ (VCA) | Seoul (ICN) | 11/09/2023 | 249.000 |
TAIWAN |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ĐÀI BẮC |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Đài Bắc (TPE) | 29/10/2023 | 68.000 |
Hà Nội (HAN) | Đài Bắc (TPE) | 13/08/2023 | 68.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ĐÀI TRUNG |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Đài Trung (RMQ) | 21/08/2023 | 168.000 |
Hà Nội (HAN) | Đài Trung (RMQ) | 18/08/2023 | 68.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ĐÀI NAM |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Đài Nam (TNN) | 08/09/2023 | 168.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN CAO HÙNG |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Cao Hùng (KHH) | 04/09/2023 | 68.000 |
Hà Nội (HAN) | Cao Hùng (KHH) | 18/10/2023 | 68.000 |
NHẬT BẢN |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN TOKYO (HENEDA) |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Tokyo (Haneda) (HND) | 20/10/2023 | 199.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN TOKYO (NARITA) |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Tokyo (Narita) (NRT) | 23/08/2023 | 290.000 |
Hà Nội (HAN) | Tokyo (Narita) (NRT) | 13/08/2023 | 290.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN OSAKA |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Osaka (KIX) | 17/08/2023 | 490.000 |
Hà Nội (HAN) | Osaka (KIX) | 23/08/2023 | 490.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN FUKUOKA |
Hà Nội (HAN) | Fukuoka(FUK) | 19/09/2023 | 11.350.000 (SkyBoss) |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN TOKONAME |
Hà Nội (HAN) | Tokoname (NGO) | 15/09/2023 | 280.000 |
MALAYSIA |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN KUALA LUMPUR |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Kuala Lumpur (KUL) | 27/09/2023 | 90.000 |
SINGAPORE |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN SINGAPORE |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Singapore (SIN) | 12/10/2023 | 72.000 |
Hà Nội (HAN) | Singapore (SIN) | 21/10/2023 | 80.000 |
Đà Nẵng (DAD) | Singapore (SIN) | 15/08/2023 | 8.600.000 (SkyBoss) |
HONG KONG |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN HONG KONG |
Đà Nẵng (DAD) | Hồng Kông (HKG) | 01/09/2023 | 70.000 |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Hồng Kông (HKG) | 24/11/2023 | 90.000 |
ÚC |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN SYDNEY |
Hà Nội (HAN) | Sydney (SYD) | 05/11/2023 | 900.000 |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Sydney (SYD)) | 05/12/2023 | 900.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN MELBOURNE |
Hà Nội (HAN) | Melbourne (MEL) | 22/11/2023 | 900.000 |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Melbourne (MEL) | 23/02/2024 | 900.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN PERTH |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Perth (PER) | 16/12/2023 | 23.680.000 (SkyBoss) |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN BRISBANE |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Brisbane (BNE) | 06/12/2023 | 900.000 |
Ghi chú:
*Giá vé hiển thị được thu thập trong vòng 24 giờ qua. Giá vé chỉ áp dụng cho chuyến bay một chiều. Giá vé không bao gồm hành lý ký gửi. Không áp dụng trên tất cả các chuyến bay hoặc các ngày. Số lượng vé có thể bị giới hạn. Có các điều kiện kèm theo.
Lịch bay Quốc tế thường lệ hãng Bamboo Airways
Nhằm phục vụ nhu cầu đi lại của hành khách, Bamboo Airways chính thức khai thác các chuyến bay Quốc tế thường lệ (chở khách 2 chiều) kết nối Việt Nam với Anh, Đức, Úc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore và Thái Lan với nhiều ưu đãi vé bay hấp dẫn.
- Bay Thương Gia Giá Thương Yêu: Giảm từ 10-30% (Thời gian bán: từ 22/08 đến hết 25/09/2023 - Thời gian bay: từ 22/08 đến hết 27/12/2023)
Tham khảo lịch bay quốc tế dự kiến của Bamboo Airways:
KHỞI HÀNH | ĐIỂM ĐẾN | NGÀY BAY | GIÁ THAM KHẢO (VNĐ) (Chặng đi) |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ĐỨC |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) | Frankfurt (FRA) | 03/08 - 27/10/2023 | 3.997.000 |
Hà Nội (HAN) | Frankfurt (FRA) | 04/08 - 28/10/2023 | 4.428.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ANH |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | London Gatwick (LGW) | 08/08 - 19/09/2023 | 5.265.000 |
Hà Nội (HAN) | London Gatwick (LGW) | 06/08 - 24/09/2023 | 5.265.000 |
Đà Nẵng (DAD) | London Gatwick (LGW) | 30/12/2023 | 6.462.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN ÚC |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Melbourne (MEL) | 03/08 - 27/09/2023 | 4.667.000 |
Hà Nội (HAN) | Melbourne (MEL) | 03/08 - 25/09/2023 | 4.428.000 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Sydney (SYD) | 03/08 - 29/09/2023 | 6.462.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN NHẬT BẢN |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Tokyo (NRT) | 27/10/2023 | 646.000 |
Hà Nội (HAN) | Tokyo (NRT) | 07/11/2023 | 718.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN HÀN QUỐC |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Seoul (ICN) | 10/09/2023 | 1.316.000 |
Hà Nội (HAN) | Seoul (ICN) | 27/09/2023 | 957.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN THÁI LAN |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Bangkok (BKK) | 28/08/2023 | 383.000 |
Hà Nội (HAN) | Bangkok (BKK) | 01/10/2023 | 287.000 |
ĐƯỜNG BAY ĐẾN SINGAPORE |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) | Singapore (SIN) | 30/08/2023 | 120.000 |
Lưu ý:
*Giá vé trên chưa bao gồm thuế, phí, phụ thu và được thu thập trong vòng 24 giờ và có thể không còn hiệu lực tại thời điểm đặt chỗ.Điều kiện nhập cảnh
Việt Nam khôi phục chính sách nhập cảnh đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có thẻ thường trú, thẻ tạm trú, thị thực, giấy miễn thị thực còn giá trị theo quy định của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
Các hành khách dưới đây được hưởng chính sách miễn thị thực:
- Hành khách là người nước ngoài nhập cảnh theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc miễn thị thực trên cơ sở có đi có lại.
- Hành khách có thời hạn lưu trú 45 ngày kể từ ngày nhập cảnh (bao gồm ngày nhập cảnh và 44 ngày lưu trú tiếp theo), có thời hạn hộ chiếu từ 06 tháng trở lên và là công dân của các quốc gia sau:
- Bê-la-rút
- Cộng hòa liên bang Đức
- Cộng hòa Italia
- Cộng hòa Pháp
- Đan Mạch
- Hàn Quốc
- Liên Bang Nga
- Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len
- Na Uy
- Nhật Bản
- Phần Lan
- Thụy Điển
- Vương quốc Tây Ban Nha
Lưu ý:
- Chính sách miễn thị thực dành cho hành khách là công dân của 13 quốc gia nêu trên có hiệu lực từ ngày 15/3/2022 đến hết ngày 14/03/2025.
- Trường hợp hành khách thuộc 13 quốc gia nêu trên có thời hạn hộ chiếu dưới 06 tháng, hành khách cần xin thị thực nhập cảnh tại sân bay (visa on arrival).
Yêu cầu xét nghiệm, cách ly và khai báo sức khỏe
Hành khách nhập cảnh Việt Nam không cần thực hiện xét nghiệm, cách ly hay khai báo sức khỏe.
Liên hệ đặt vé máy bay, đặt phòng khách sạn, thủ tục visa, bảo hiểm du lịch tại:
Văn phòng AST: 57 Trần Quốc Thảo, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM.
Hotline: (028)39 306 999 - Ext: 278 - Hotline: 0888 666 268
29/12/2021 11:45:14 SA
-
2537