Thực hiện chiến lược "thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19", nhằm khôi phục hoạt động vận tải hành khách quốc tế, khắc phục khó khăn cho các doanh nghiệp hàng không nói riêng, thúc đẩy quá trình phục hồi kinh tế, du lịch nói chung, không để Việt Nam tụt hậu so với các quốc gia trong khu vực, đồng thời tạo điều kiện cho bà con Việt Nam được về quê hương trong bối cảnh Tết Nguyên đán Nhâm Dần sắp đến, việc mở lại các chuyến bay thương mại quốc tế thường lệ theo Kế hoạch của Bộ Giao thông vận tải (GTVT) là cần thiết nhưng vẫn phải đảm bảo kiểm soát hiệu quả dịch bệnh.
Về việc này, Phó Thủ tướng Thường trực Phạm Bình Minh kết luận: Đồng ý Kế hoạch khôi phục các chuyến bay quốc tế thường lệ chở khách với các địa bàn có hệ số an toàn cao, trước mắt là Bắc Kinh/Quảng Châu (Trung Quốc), Tokyo (Nhật Bản), Seoul (Hàn Quốc), Đài Bắc (Đài Loan - Trung Quốc), Bangkok (Thái Lan), Singapore, Vientiane (Lào), Phnom Penh (Campuchia), San Francisco/Los Angeles (Mỹ),
Lịch bay Vietnam Airlines mở bán chuyến bay Quốc tế thường lệ
Vietnam Airlines hiện đã khai thác trở lại các chuyến bay Quốc tế thường lệ để phục vụ nhu cầu đi lại của hành khách. Theo dõi lịch bay Quốc tế được cập nhật mới nhất trong bảng dưới đây:
KHỞI HÀNH |
ĐIỂM ĐẾN |
NGÀY BAY |
KHAI THÁC TỪ |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ÚC |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Sydney (SYD) |
Hàng ngày trừ thứ 3, 6 |
|
Sydney (SYD) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hàng ngày trừ thứ 4, 7 |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Melbourne (MEL) |
Thứ 2, 3, 5, CN
|
|
Melbourne (MEL) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 2, 4, 6, 7
|
|
Hà Nội (HAN) |
Sydney (SYD) |
Thứ 3, 6 |
|
Sydney (SYD) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 4, 7 |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - NHẬT BẢN |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Narita (NRT) |
Hàng ngày |
|
Narita (NRT) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hàng ngày |
|
Hà Nội (HAN) |
Narita (NRT) |
Thứ 3, 5, 7 |
|
Narita (NRT) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 3, 5, 7 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
Narita (NRT) |
Thứ 3, 6, CN |
|
Narita (NRT) |
Đà Nẵng (DAD) |
Thứ 3, 6, CN |
|
Hà Nội (HAN) |
Osaka (KIX) |
Hàng ngày trừ thứ 3, 7 |
|
Osaka (KIX) |
Hà Nội (HAN) |
Hàng ngày trừ thứ 3, 7 |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Osaka (KIX) |
Thứ 3, 4, 7 |
|
Osaka (KIX) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 3, 4, 7 |
|
Hà Nội (HAN) |
Nagoya (NGO) |
Thứ 2, 3, 5, 7 |
|
Nagoya (NGO) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 2, 3 5, 7 |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Nagoya (NGO) |
Thứ 4,CN |
|
Nagoya (NGO) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 4,CN |
|
Hà Nội (HAN) |
Haneda (HND) |
Thứ 2, 4, 6, CN |
|
Haneda (HND) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 2, 4, 6, CN |
|
Hà Nội (HAN) |
Fukuoka (FUK) |
Thứ 3, 7 |
|
Fukuoka (FUK) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 3, 7 |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Fukuoka (FUK) |
Thứ 6, CN |
|
Fukuoka (FUK) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 6, CN |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - THÁI LAN |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Bangkok (BKK) |
Hàng ngày |
|
Bangkok (BKK) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hàng ngày |
|
Hà Nội (HAN) |
Bangkok (BKK) |
Hàng ngày |
|
Bangkok (BKK) |
Hà Nội (HAN) |
Hàng ngày |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - MALAYSIA |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
Hàng ngày |
|
Kuala Lumpur (KUL) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hàng ngày |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - INDONESIA |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Jakarta (CGK) |
Thứ 2, 4, 7 |
|
Jakarta (CGK) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 2, 4, 7 |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - MỸ |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
San Francisco (SFO) |
Thứ 4, 5, 7, CN |
|
San Francisco (SFO) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 4, 5, 7, CN |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - HÀN QUỐC |
Hà Nội (HAN) |
Incheon (ICN) |
Hàng ngày |
|
Incheon (ICN) |
Hà Nội (HAN) |
Hàng ngày |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Incheon (ICN) |
Hàng ngày
|
|
Incheon (ICN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hàng ngày
|
|
Đà Nẵng (DAD) |
Incheon (ICN) |
Hàng ngày
|
|
Incheon (ICN) |
Đà Nẵng (DAD) |
Hàng ngày |
|
Cam Ranh (CXR) |
Incheon (ICN) |
Hàng ngày |
Tháng 9/2022 |
Incheon (ICN) |
Cam Ranh (CXR) |
Hàng ngày
|
Tháng 9/2022 |
Hà Nội (HAN) |
Busan (PUS) |
Thứ 2, 3, 6
|
|
Busan (PUS) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 2, 3, 6
|
|
Tp. Hồ Chí Minh |
Busan (PUS) |
Thứ 4, 5, 7, CN
|
|
Busan (PUS) |
Tp. Hồ Chí Minh |
Thứ 4, 5, 7, CN
|
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ĐÀI LOAN |
Hà Nội (HAN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 3, 5, CN |
|
Đài Bắc (TPE) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 4, 6 |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 2, 4, 6, 7 |
|
Đài Bắc (TPE) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 3, 5, 7, CN |
|
Cao Hùng (KHH) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 3, 5, CN |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Cao Hùng (KHH) |
Thứ 3, 5, 6, CN |
|
Cao Hùng (KHH) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 2, 4, 6, 7 |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - HỒNG KÔNG |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hồng Kông (HKG) |
Thứ Bảy |
|
Hồng Kông (HKG) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ Bảy |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - SINGAPORE |
Hà Nội (HAN) |
Singapore (SIN) |
Hàng ngày |
|
Singapore (SIN) |
Hà Nội (HAN) |
Hàng ngày |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Singapore (SIN) |
Hàng ngày |
|
Singapore (SIN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hàng ngày |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - LÀO
|
Hà Nội (HAN) |
Viêng Chăn (VTE) |
Thứ 3, 5, 7 |
|
Viêng Chăn (VTE) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 3, 5, 7 |
|
ĐƯỜNG BAY XUYÊN ĐÔNG DƯƠNG
|
Hà Nội (HAN) - Viêng Chăn (VTE) - Phnôm Pênh (PNH) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 3, 5, 7 |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) - Phnôm Pênh (PNH) - Viêng Chăn (VTE)
|
Hà Nội (HAN)
|
Thứ 3, 5, 7 |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - CAMPUCHIA |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Phnom Penh (PNH) |
Thứ 6, CN |
|
Phnom Penh (PNH) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 6, CN |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Siem Reap (REP) |
Thứ 4, 7 |
|
Siem Reap (REP) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 4, 7 |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ANH |
Hà Nội (HAN) |
London (LHR) |
Thứ 3, Thứ 5 |
|
London (LHR) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 3, Thứ 5 |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
London (LHR) |
Thứ Sáu |
|
London (LHR) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ Bảy |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - PHÁP |
Hà Nội (HAN) |
Paris (CDG) |
Thứ 4, 6, 7 |
Từ 17/9/2022 - 22/10/2022 |
Paris (CDG) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 5, 7, CN |
Từ 17/9/2022 - 22/10/2022 |
Hà Nội (HAN) |
Paris (CDG) |
Thứ 4, 6 |
|
Paris (CDG) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 5, 7 |
|
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Paris (CDG) |
Thứ 2, Thứ 5 |
|
Paris (CDG) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 3, 6 |
|
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ĐỨC |
Hà Nội (HAN) |
Frankfurt (FRA) |
Thứ 3, 5, 7 |
|
Hà Nội (HAN) |
Frankfurt (FRA) |
Thứ 2, 3, 5, 7 |
Từ 26/09 - 24/10/2022 |
Frankfurt (FRA) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 4, 6, CN |
|
Frankfurt (FRA) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 3,4, 6, CN |
Từ 27/09 - 25/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Frankfurt (FRA) |
Thứ 4, CN |
|
Frankfurt (FRA) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 2, 5 |
|
Bấm vào đây để xem giá vé máy bay đi Nhật Bản rẻ nhất!
Ghi chú:
Lịch bay trên có thể thay đổi theo quy định của nhà chức trách.
Vietnam Airlines tạm thời dừng khai thác các đường bay quốc tế không được liệt kê trong bảng
Quý khách cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ, đáp ứng các quy định và thủ tục nhập cảnh của quốc gia đến. Vietnam Airlines sẽ không chịu trách nhiệm trong trường hợp hành khách bị từ chối nhập cảnh
Lịch bay VietJet mở bán chuyến bay Quốc tế thường lệ
Lịch bay quốc tế mới nhất trong tháng 06/2022 với hành trình từ Việt Nam đến Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Thái Lan, Malaysia, Đài Loan và ngược lại::
Cùng Vietjet trải nghiệm chuyến bay quốc tế, an toàn, vui vẻ với giờ bay thuận tiện, giá vé hợp lý. Đặc biệt Vietjet hỗ trợ miễn phí dịch vụ test RT-PCR cho tất cả hành trình bay quốc tế.
KHỞI HÀNH |
ĐIỂM ĐẾN |
NGÀY BAY |
KHAI THÁC TỪ |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - THÁI LAN |
TP. Hồ Chi Minh (SGN) |
Bangkok (BKK) |
01 chuyến/ ngày |
16/04 - 29/10/2022 |
Bangkok (BKK) |
TP. Hồ Chi Minh (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
Bangkok (BKK) |
01 chuyến/ ngày |
12/04 - 29/10/2022 |
Bangkok (BKK) |
Hà Nội (HAN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Chiang Mai (CNX) |
Thứ 3, 5, CN |
20/05 - 29/10/2022 |
Chiang Mai (CNX) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Phuket (HKT) |
01 chuyến/ ngày |
20/05 - 29/10/2022 |
Phuket (HKT) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - SINGAPORE |
Hà Nội (HAN) |
Singapore (SIN) |
01 chuyến/ ngày |
12/04 - 29/10/2022 |
Singapore (SIN) |
Hà Nội (HAN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Singapore (SIN) |
01 chuyến/ ngày |
12/04 - 29/10/2022 |
Singapore (SIN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Singapore (SIN) |
Đà Nẵng (DAD) |
01 chuyến/ ngày |
16/06 - 29/10/2022 |
Đà Nẵng (DAD) |
Singapore (SIN) |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - MALAYSIA |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
Thứ 2, 4, 6, CN |
22/04 - 29/10/2022 |
Kuala Lumpur (KUL) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
Thứ 3, 5, 7 |
16/06 - 29/10/2022 |
Kuala Lumpur (KUL) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - INDONESIA (BALI) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Bali (DPS) |
Thứ 3, 5, 7 |
27/04 - 29/10/2022 |
Bali (DPS) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Bali (DPS) |
Thứ 6, CN |
16/06 - 29/10/2022 |
Bali (DPS) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
Bali (DPS) |
Thứ 2, 4, 6, CN |
16/06 - 29/10/2022 |
Bali (DPS) |
Hà Nội (HAN) |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ẤN ĐỘ |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
New Delhi (DEL) |
Thứ 2, 4, 6 |
29/04 - 29/10/2022 |
New Delhi (DEL) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
New Delhi (DEL) |
Chủ nhật |
03/07 - 29/10/2022 |
New Delhi (DEL) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
New Delhi (DEL) |
Thứ 5 |
02/09 - 29/10/2022 |
New Delhi (DEL) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
New Delhi (DEL) |
Thứ 3, 5, 7 |
30/04 - 29/10/2022 |
New Delhi (DEL) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
New Delhi (DEL) |
Chủ nhật |
04/07 - 29/10/2022 |
New Delhi (DEL) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
New Delhi (DEL) |
Thứ 6 |
03/09 - 29/10/2022 |
New Delhi (DEL) |
Hà Nội (HAN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Mumbai (BOM) |
Thứ 3, 5, 7, CN |
02/06 - 29/10/2022 |
Mumbai (BOM) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 2, 4, 6, CN |
03/06 - 29/10/2022 |
Hà Nội (HAN) |
Mumbai (BOM) |
Thứ 2, 4, 6 |
02/06 - 29/10/2022 |
Mumbai (BOM) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 3, 5, 7 |
03/06 - 29/10/2022 |
Phú Quốc (PQC) |
Mumbai (BOM) |
Thứ 3, 5, 7, CN |
08/09 - 28/10/2022 |
Mumbai (BOM) |
Phú Quốc (PQC) |
Thứ 2, 4, 6, CN |
09/09 - 29/10/2022 |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - HÀN QUỐC |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Seoul (ICN) |
Thứ 6 |
01/04 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Seoul (ICN) |
Thứ 2, 4, CN |
18/04 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Seoul (ICN) |
Thứ 3, 5, 7 |
21/05 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 3, 5, 6 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Seoul (ICN) |
01 chuyến/ ngày |
01/07 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
02/07 - 29/10/2022 |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
Thứ 3 |
05/04 - 26/04/2022 |
Seoul (ICN) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
Thứ 3 |
29/04 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
Thứ 5, 6, CN |
17/04 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
Thứ 2, 4, 7 |
21/05 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
01 chuyến/ ngày |
01/07 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Hà Nội (HAN) |
02/07 - 29/10/2022 |
Đã Nẵng (DAD) |
Seoul (ICN) |
Thứ 3, 5, 7 |
28/04 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Đã Nẵng (DAD) |
Thứ 4, 6, CN |
29/04 - 29/10/2022 |
Đã Nẵng (DAD) |
Seoul (ICN) |
Thứ 4, CN |
22/05 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Đã Nẵng (DAD) |
Thứ 2, 5 |
21/05 - 29/10/2022 |
Đã Nẵng (DAD) |
Seoul (ICN) |
Thứ 2, 6 |
17/06 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Đã Nẵng (DAD) |
Thứ 3, 7 |
18/06 - 29/10/2022 |
Đã Nẵng (DAD) |
Seoul (ICN) |
01 chuyến/ ngày |
01/07 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Đã Nẵng (DAD) |
Nha Trang (CXR) |
Seoul (ICN) |
Thứ 4, 6, CN |
20/05 - 29/05/2022 |
Seoul (ICN) |
Nha Trang (CXR) |
Nha Trang (CXR) |
Seoul (ICN) |
Thứ 3, 5, 7 |
17/06 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Nha Trang (CXR) |
Thứ 4, 6, CN |
18/06 - 29/10/2022 |
Nha Trang (CXR) |
Seoul (ICN) |
Thứ 2, 4, 6, CN |
20/06 - 28/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Nha Trang (CXR) |
21/06 - 29/10/2022 |
Phú Quốc (PQC) |
Seoul (ICN) |
Thứ 2, 4, 5, 7, CN |
20/05 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Phú Quốc (PQC) |
Thứ 2, 4, 5, 7, CN |
21/05 - 29/10/2022 |
Phú Quốc (PQC) |
Seoul (ICN) |
Thứ 2, 4, 5, 7, CN |
01/06 - 28/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Phú Quốc (PQC) |
Thứ 2, 4, 5, 7, CN |
02/06 - 29/10/2022 |
Phú Quốc (PQC) |
Seoul (ICN) |
Thứ 2, 5 |
04/07 - 29/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Phú Quốc (PQC) |
Thứ 3, 6 |
05/07 - 29/10/2022 |
Hải Phòng (HPH) |
Seoul (ICN) |
Thứ 3, 5, 7 |
26/05 - 28/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Hải Phòng (HPH) |
Thứ 4, 6, CN |
27/05 - 29/10/2022 |
Hải Phòng (HPH) |
Seoul (ICN) |
Chủ nhật |
03/07 - 23/10/2022 |
Seoul (ICN) |
Hải Phòng (HPH) |
Thứ 2 |
04/07 - 24/10/2022 |
Hà Nội (HAN) |
Busan (PUS) |
01 chuyến/ ngày |
01/07 - 29/10/2022 |
Busan (PUS) |
Hà Nội (HAN) |
Nha Trang (CXR) |
Busan (PUS) |
Thứ 3 , 6, CN |
01/07 - 28/10/2022 |
Busan (PUS) |
Nha Trang (CXR) |
Thứ 2, 4, 7 |
02/07 - 29/10/2022 |
Đà Nẵng (DAD) |
Daegu (TAE) |
01 chuyến/ ngày |
01/07 - 29/10/2022 |
Daegu (TAE) |
Đà Nẵng (DAD) |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - NHẬT BẢN |
Hà Nội (HAN) |
Tokyo (NRT) |
Thứ 3, 5, 7, CN |
27/03 - 29/10/2022 |
Tokyo (NRT) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Tokyo (NRT) |
Thứ 6 |
20/04 - 28/10/2022 |
Tokyo (NRT) |
Hà Nội (HAN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Tokyo (NRT) |
Thứ 5, CN |
27/03 - 30/06/2022 |
Tokyo (NRT) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 2, 6 |
28/03 - 01/07/2022 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Tokyo (NRT) |
Thứ 2, 3, 4, 6, 7 |
18/04 - 28/06/2022 |
Tokyo (NRT) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
19/04 - 29/06/2022 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Tokyo (NRT) |
01 chuyến/ ngày |
01/07 - 28/10/2022 |
Tokyo (NRT) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
02/07 - 29/10/2022 |
Đà Nẵng (DAD) |
Tokyo (NRT) |
Thứ 3, 5, 6, 7 |
08/07 - 29/10/2022 |
Tokyo (NRT) |
Đà Nẵng (DAD) |
Thứ 4, 6, 7, CN |
09/07 - 29/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Osaka (KIX) |
Thứ 3, 5, 7 |
30/04 - 29/10/2022 |
Osaka (KIX) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Osaka (KIX) |
Thứ 6, CN |
20/05 - 29/10/2022 |
Osaka (KIX) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Osaka (KIX) |
Thứ 2, 4 |
16/06 - 29/10/2022 |
Osaka (KIX) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
Osaka (KIX) |
Thứ 2, 4, 6 |
18/04 - 28/10/2022 |
Osaka (KIX) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Osaka (KIX) |
Thứ 7, CN |
21/05 - 29/10/2022 |
Osaka (KIX) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Osaka (KIX) |
Thứ 3, 5 |
16/06 - 29/10/2022 |
Osaka (KIX) |
Hà Nội (HAN) |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ĐÀI LOAN |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 4, 6 |
30/03 - 29/10/2022 |
Đài Bắc (TPE) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 3, 5, 7 |
16/06 - 29/10/2022 |
Đài Bắc (TPE) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 2, CN |
19/06 - 29/10/2022 |
Đài Bắc (TPE) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Đài Bắc (TPE) |
01 chuyến/ ngày |
01/07 - 29/10/2022 |
Đài Bắc (TPE) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 3, 7 |
29/03 - 29/10/2022 |
Đài Bắc (TPE) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 5, CN |
16/06 - 29/10/2022 |
Đài Bắc (TPE) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 2, 4, 6 |
17/06 - 29/10/2022 |
Đài Bắc (TPE) |
Hà Nội (HAN) |
Đà Nẵng (DAD) |
Đài Bắc (TPE)) |
Thứ 3, 5, CN |
16/06 - 29/10/2022 |
Đài Bắc (TPE) |
Đà Nẵng (DAD) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Cao Hùng (KHH) |
Thứ 3, 5, 7, CN |
16/06 - 29/10/2022 |
Cao Hùng (KHH) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
Cao Hùng (KHH) |
Thứ 4, 6, CN |
17/06 - 29/10/2022 |
Cao Hùng (KHH) |
Hà Nội (HAN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Đài Nam (TNN) |
Thứ 4, 6, CN |
17/06 - 29/10/2022 |
Đài Nam (TNN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Đài Trung (RMQ) |
Thứ 2, 4, 6. CN |
17/06 - 29/10/2022 |
Đài Trung (RMQ) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
Đài Trung (RMQ) |
Thứ 3, 5, 7, CN |
16/06 - 29/10/2022 |
Đài Trung (RMQ) |
Hà Nội (HAN) |
Lịch bay Bamboo Airways mở bán chuyến bay Quốc tế thường lệ
Nhằm phục vụ nhu cầu đi lại của hành khách, Bamboo Airways chính thức khai thác các chuyến bay Quốc tế thường lệ (chở khách 2 chiều) kết nối Việt Nam với Anh, Đức, Úc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore và Thái Lan.
Tham khảo lịch bay quốc tế dự kiến của Bamboo Airways:
KHỞI HÀNH |
ĐIỂM ĐẾN |
NGÀY BAY |
KHAI THÁC TỪ |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - HÀN QUỐC |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
Thứ 2, 5, 6 |
Tháng 5 |
Hằng ngày |
Tháng 6 |
Seoul (ICN) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 2, 5, 6 |
Tháng 5 |
Hằng ngày |
Tháng 6 |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ĐÀI LOAN |
Hà Nội (HAN) |
Đài Bắc (TPE) |
Thứ 4, 7 |
Tháng 4 |
Đài Bắc (TPE) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 4, 7 |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - NHẬT BẢN |
Hà Nội (HAN) |
Narita (NRT) |
Thứ 2, 4, 5, 7 |
Tháng 5 |
Hằng ngày |
Tháng 6 |
Narita (NRT) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 3, 5, 6, Chủ Nhật |
Tháng 5 |
Hằng ngày |
Tháng 6 |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ÚC |
Hà Nội (HAN) |
Melbourne (MEL) |
Thứ 4 |
Tháng 5 |
Melbourne (MEL) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 5 |
Tháng 5 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Melbourne (MEL) |
Thứ 7 |
Tháng 5 |
Thứ 3, 7 |
Tháng 6 |
Melbourne (MEL) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Chủ Nhật |
Tháng 5 |
Thứ 4, Chủ nhật |
Tháng 6 |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Sydney (SYD) |
Thứ 3 |
Tháng 6 |
Thứ 3, 6 |
Tháng 7 |
Sydney (SYD) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 4 |
Tháng 6 |
Thứ 4, 7 |
Tháng 7 |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - ĐỨC |
Hà Nội (HAN) |
Frankfurt (FRA) |
Thứ 2, 6 |
Tháng 5 |
Frankfurt (FRA) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 2, 6; |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Frankfurt (FRA) |
Thứ 5 |
Tháng 6 |
Frankfurt (FRA) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 5 |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - VƯƠNG QUỐC ANH |
Hà Nội (HAN) |
London (LHR) |
CN |
Tháng 5 |
London (LHR) |
Hà Nội (HAN) |
CN |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - SINGAPORE |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Singapore (SIN) |
Thứ 3, 6, Chủ nhật |
Tháng 5 |
Thứ 2, 3, 5, 6, Chủ nhật |
Tháng 6 |
Singapore (SIN) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 3, 6, Chủ nhật |
Tháng 5 |
Thứ 2, 3, 5, 6, Chủ nhật |
Tháng 6 |
Hà Nội (HAN) |
Singapore (SIN) |
Thứ 4, 7 |
Tháng 5 |
Singapore (SIN) |
Hà Nội (HAN) |
Thứ 4, 7 |
ĐƯỜNG BAY GIỮA VIỆT NAM - THÁI LAN |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Bangkok (BKK) |
Thứ 5, 7, Chủ nhật |
Tháng 5 |
Thứ 4, 5, 7, Chủ nhật |
Tháng 6 |
Bangkok (BKK) |
TP. Hồ Chí Minh (SGN) |
Thứ 5, 7, Chủ nhật |
Tháng 5 |
Thứ 4, 5, 7, Chủ nhật |
Tháng 6 |
Lưu ý:
Lịch bay trên có thể thay đổi theo quy định của nhà chức trách
Mức giá trên chưa bao gồm thuế, phí và phụ thu (nếu có)
Quý khách cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ, đáp ứng các quy định và thủ tục nhập cảnh của quốc gia đến. Bamboo Airways sẽ không chịu trách nhiệm trong trường hợp hành khách bị từ chối nhập cảnh.
Điều kiện nhập cảnh
Việt Nam khôi phục chính sách nhập cảnh đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có thẻ thường trú, thẻ tạm trú, thị thực, giấy miễn thị thực còn giá trị theo quy định của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
Các hành khách dưới đây được hưởng chính sách miễn thị thực:
- Hành khách đáp ứng quy định pháp luật Việt Nam, có thời hạn lưu trú 15 ngày và là công dân của các quốc gia:
- Bê-la-rút
- Cộng hòa liên bang Đức
- Cộng hòa Italia
- Cộng hòa Pháp
- Đan Mạch
- Hàn Quốc
- Liên Bang Nga
- Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len
- Na Uy
- Nhật Bản
- Phần Lan
- Thụy Điển
- Vương quốc Tây Ban Nha
Chính sách miễn thị thực dành cho nhóm hành khách này có hiệu lực từ ngày 15/3/2022 đến hết ngày 14/03/2025.
Hành khách là người nước ngoài nhập cảnh theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc miễn thị thực trên cơ sở có đi có lại.
Yêu cầu xét nghiệm
Từ ngày 15/05/2022, Việt Nam tạm dừng yêu cầu xét nghiệm Covid-19 trước khi nhập cảnh.
Quy định cách ly
Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhập cảnh, hành khách tuân thủ những khuyến cáo dưới đây:
- Tự theo dõi sức khỏe;
- Nếu có các triệu chứng nghi nhiễm Covid-19, hành khách thông báo ngay cho cơ sở y tế gần nhất để được hướng dẫn;
- Thực hiện các biện pháp phòng bệnh như đeo khẩu trang, sát khuẩn tay bằng dung dịch sát khuẩn.
Khai báo sức khỏe
Từ ngày 27/04/2022, hành khách nhập cảnh Việt Nam không cần khai báo y tế.
Liên hệ đặt vé máy bay, đặt phòng khách sạn, thủ tục visa, bảo hiểm du lịch tại:
Văn phòng AST: 57 Trần Quốc Thảo, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM.
Hotline: (028)39 306 999 - Ext: 278 - Hotline: 0888 666 268