Vietnam Airlines ưu đãi tặng thêm hành lý cho các tuyến đường bay Quốc tế, cự thể sẽ như thế nào?
1. Tặng thêm 01 kiện hành lý ký gửi cho hành khách trên các chuyến bay đến Indonesia và Philippines
Áp dụng cho cả hạng ghế Thương gia và Phổ thông theo quy định của hãng
Cụ thể các khách hàng sẽ được tặng thêm 1 kiện hành lý miễn cước theo chi tiết như sau:
Đường bay | Nội dung ưu đãi | Đối tượng áp dụng | Hành trình áp dụng | Giai đoạn xuất vé | Giai đoạn bay |
Việt Nam - Indonesia | Tặng thêm 01 kiện hành lý miễn cước (HLMC) | Thương gia và Phổ thông* Mỗi khách được mang tối đa 2 kiện HLMC | Hà Nội (HAN) - Jakarta (CGK) (v.v) trên chuyến bay VN634, VN635 Bao gồm cả chuyến bay nối chuyến nội địa | 03/10/2025 – 02/01/2026 | 22/11/2025 – 31/03/2026 |
Việt Nam - Philippines | Tặng thêm 01 kiện hành lý miễn cước | Thương gia và Phổ thông Mỗi khách được mang tối đa 2 kiện HLMC | Sài Gòn (SGN) - Manila (MNL) (v.v) trên chuyến bay VN648, VN649 Đà Nẵng (DAD) - nối chuyến Hà Nội (HAN) / Tp.HCM (SGN) - Manila (MNL) (v.v) trên chuyến bay VN646, VN647, VN648, VN649 | 06/10/2025 – 31/12/2025 (áp dụng cho cả giai đoạn xuất vé và khởi hành) |
2. Tiêu chuẩn hành lý miễn cước tiêu chuẩn trên đường bay Nhật Bản
Đối tượng áp dụng: Tất cả đối tượng khách (trừ khách đặc thù có quy định riêng: thăm thân, định cư, quốc tịch, thuyền viên, du học, lao động, thanh niên,…).
Hiệu lực: Áp dụng cho vé xuất/đổi từ ngày 30/09/2025
Hành trình |
Số hiệu chuyến bay (SHCB) |
Phổ thông |
Phổ thông đặc biệt |
Thương gia |
1.1. TP.HCM (SGN) / Hà Nội (HAN) – Tokyo (TYO) / Osaka (OSA), Hà Nội (HAN) – Tokyo (HND)
|
VN306, VN307, VN310, VN311, VN320, VN321, VN334, VN335, VN384, VN385
|
2pc (23kg/50lb) |
2pc (23kg/50lb) |
2pc (32kg/70lb) |
1.2. Hà Nội (HAN) – Nagoya (NGO)
Giai đoạn áp dụng: 01/01/2026 – 28/03/2026
|
VN348, VN349 |
2pc (23kg/50lb) |
2pc (23kg/50lb) |
2pc (32kg/70lb) |
1.3. TP.HCM (SGN) – Nagoya (NGO)
Bay vào Thứ 2, Thứ 5, Chủ nhật
Giai đoạn áp dụng: 01/02/2026 – 26/02/2026
|
VN342, VN343 |
2pc (23kg/50lb) |
2pc (23kg/50lb) |
2pc (32kg/70lb) |
1.4. Các hành trình và giai đoạn bay khác với mục 1.2 và 1.3:
Đà Nẵng (DAD) – Tokyo (NRT) / Osaka (KIX),
TP.HCM (SGN) – Fukuoka (FUK), Hà Nội (HAN) – Fukuoka (FUK),
Hà Nội (HAN) / TP.HCM (SGN) – Nagoya (NGO)
|
VN318, VN319, VN336, VN337, VN350, VN351, VN356, VN357, VN358, VN359,
VN342, VN343, VN348, VN349
|
1pc (23kg/50lb) |
1pc (23kg/50lb) |
1pc (32kg/70lb) |
*Áp dụng theo chính sách hành lý của Vietnam Airlines
07/10/2025 4:45:18 CH
-
0