Airline service & travel, Đặt vé máy bay tại AST giá rẻ nhất

Giảm giá chỗ ngồi cho Ngày Quốc khánh của Philippine Airlines!

Giảm giá chỗ ngồi cho Ngày Quốc khánh của Philippine Airlines! Tận hưởng sự tự do phiêu lưu trong Ngày Độc Lập này!

Tận hưởng sự tự do phiêu lưu trong Ngày Độc Lập này!

Đặt chuyến bay với Philippine Airlinesngay hôm nay và bay khi an toàn hơn.

  • Thời gian đặt vé: 14 - 20 tháng 6 năm 2021
  • Thời gian khởi hành: 1 tháng 9 năm 2021 - 31 tháng 5 năm 2022
  • Thời gian du lịch Úc: 1 tháng 2 năm 2022 - 31 tháng 5 năm 2022.
HÀNH TRÌNH ECONOMY  PREMIUM ECONOMY  BUSINESS CLSS 
Manila to Hong Kong  USD 80  - USD 380 
Manila to Macau  USD 80  - USD 450 
Manila to Taipei  USD 80  - USD 380 
Manila to Bali (Denpasar)  USD 89 - USD 500 
Manila to Bangkok  USD 89 USD 329  USD 429 
Manila to Hanoi  USD 89 - USD 429 
Manila to Ho Chi Minh  USD 89 - USD 429 
Manila to Jakarta  USD 89 - USD 500
Manila to Kuala Lumpur  USD 89 - USD 399
Manila to Phnom Penh  USD 89 - USD 499 
Manila to Singapore  USD 89  - USD 429 
Manila to Guam  USD 189  - USD 679
Manila to Seoul Incheon  USD 289  USD 579 USD 779
Manila to Fukuoka  USD 299  - USD 1,099 
Manila to Nagoya  USD 299  - USD 1,099 
Manila to Osaka  USD 299  - USD 1,099 
Manila to Tokyo (Haneda)  USD 299  - USD 1,099 
Manila to Tokyo (Narita)  USD 299  - USD 1,099 
Manila to Dubai  USD 329  USD 699  USD 1,299 
Manila to Melbourne  USD 409  USD 1,409  USD 1,989 
Manila to Sydney  USD 409  USD 1,409  USD 1,989 
Manila to Brisbane  USD 439  - USD 1,989 
Manila to Doha  USD 599  USD 799  USD 1,499 
Manila to Riyadh  USD 599  - USD 1,099 
Manila to Dammam  USD 609  - USD 1,199 
Manila to Honolulu  USD 639  USD 1,779  USD 2,979 
Manila to Los Angeles  USD 639  - USD 2,979 
Manila to San Francisco  USD 639  - USD 2,979 
Manila to Vancouver  USD 739  USD 1,779  USD 2,979 
Manila to New York  USD 739  USD 1,979  USD 3,429 
Manila to Toronto  USD 739  USD 1,979  USD 3,429 
Manila to Calgary  USD 690 

Manila to Winnipeg  USD 700 

Manila to Edmonton  USD 710 

Manila to Las Vegas  USD 760  -
Manila to Seattle  USD 760  -
Manila to Chicago  USD 880  -
Manila to Portland  USD 880  -
Manila to Ottawa  USD 880  -
Manila to Montreal  USD 880  -
Manila to Boston  USD 910  -
Manila to Houston  USD 930  -
Manila to Halifax  USD 980  -
Manila to Miami  USD 1,035  -
Manila to Dallas Fort Worth  USD 1,050  -
Manila to New Orleans  USD 1,080  -
Manila to Orlando  USD 1,090  -
Cebu to Osaka  USD 320   - USD 1,399 
Cebu to Tokyo  USD 320  - USD 1,399 
Cebu to Los Angeles  USD 639  - USD 2,979 
Cebu to Dubai  USD 329  USD 699  USD 1,299 
Cebu to Doha  USD 599 USD 799  USD 1,499 
Cebu to Honolulu  USD 639 USD 1,779  USD 2,979 
Cebu to Los Angeles  USD 639 - USD 2,979 
Cebu to San Francisco  USD 639  - USD 2,979 
Cebu to Vancouver  USD 639  USD 1,779  USD 2,979 
Cebu to New York   USD 739   USD 1,979  USD 3,429 
Cebu to Toronto  USD 739  USD 1,979  USD 3,429 

* Điều kiện giá vé:

1. Chỗ ngồi tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Thời vụ và ngày mất điện được áp dụng.
2. Giá vé được niêm yết chưa bao gồm thuế, phí chính phủ, phí dịch vụ xuất vé và phụ phí. Các loại thuế và phí có thể thay đổi có hoặc không có thông báo trước của cơ quan có thẩm quyền.
3. Thời gian lưu trú tối thiểu và tối đa như sau: Đối với hạng phổ thông ASEAN / HKG / MFM / TPE / CN / JPN / GUM / HAN / PNH - 2D / 30D; KR - 30D; ME-2D / 2M; AU / POM - 3D / 2M; US / CA-3D / 3M; Hạng phổ thông đặc biệt: ASEAN / HKG / MFM / TPE / CN / JPN-2D / 1M; DXB / DOH-2D / 2M; KR-3M; AU / POM / US / CA - 3D / 3M. Đối với Hạng Thương gia, ASEAN / HKG / MFM / TPE / CN / JPN / HAN / PNH- 2D / 1M; KR- 3M; GUM-3D / 1M; AU / POM - 3D / 3M; US / CA - 5D / 3M; ME-2D / 2M.
4. Phí No Show cho US / CA là USD125 và USD75 cho tất cả các lĩnh vực khác.
5. Vé không thể chuyển nhượng.
6. Vé không được hoàn lại cho hạng Phổ thông. Hoàn tiền cho hạng Phổ thông đặc biệt: US / CA-USD250 hoàn toàn chưa sử dụng; SIN-100 USD; KR-50 USD. Tất cả các ngành khác 25 USD; Hoàn tiền đối với vé đã sử dụng một phần: US / CA-USD100 Tất cả các chặng khác 75 USD. Đối với Hạng Thương gia, được phép hoàn tiền cho vé hoàn toàn chưa sử dụng với mức: 250 USD đối với US / CA; GUM / TPE / KR-USD50; HKG / MFM-75 USD. Tất cả các ngành khác 100 USD. Vé Hạng Thương gia đã sử dụng một phần không được hoàn lại.
7. Vé có thể đặt lại. Đối với hạng Phổ thông, việc đặt lại phòng miễn phí không giới hạn với điều kiện đặt trước phải được thực hiện ít nhất 4 ngày trước ngày khởi hành ban đầu. Ngoại trừ DXB, việc đặt lại phải được thực hiện trước ít nhất 24 giờ so với ngày khởi hành ban đầu. Nếu không, các hình phạt hiện hành sẽ được áp dụng; thay đổi với một khoản phí: US / CA- USD300; AU / GUM-200 USD; TW / CN / JP / PG / ME-USD150; TH / SG / MY / HK / MFM / ID-USD125; VN / KH-USD100; KR-50 USD. Đối với hạng Phổ thông Đặc biệt, đặt trước miễn phí không giới hạn với điều kiện việc đặt lại phải được thực hiện ít nhất 4 ngày trước ngày khởi hành. Nếu không, khoản phí 100 USD cho US / CA / AU / JP / DXB / DOH; Tất cả các ngành khác 50 USD. Đối với Hạng Thương gia, đặt trước miễn phí không giới hạn với điều kiện việc đặt lại phải được thực hiện ít nhất 4 ngày trước ngày khởi hành ban đầu. Ngoại trừ DXB, việc đặt lại phải được thực hiện trước ít nhất 24 giờ so với ngày khởi hành ban đầu. Nếu không, khoản phí ME / US / CA / GU / AU / PG / JP-USD100; Tất cả các ngành khác 50 USD.
8. Trẻ em đi kèm 75% giá vé người lớn, Trẻ sơ sinh không có ghế ngồi tính 10% giá vé người lớn.
9. Phụ phí chuyến bay được áp dụng.
10. Số dặm tích lũy là 10% đối với hạng Phổ thông, 100% đối với hạng Phổ thông đặc biệt và 125% đối với hạng Thương gia.
11. Giá vé đã bao gồm 7kg hành lý xách tay. Hành lý miễn cước sẽ thay đổi theo từng tuyến.
12. Vé được phát hành trực tuyến hoặc bên ngoài Philippines không bao gồm Thuế du lịch Philippines (thuế PH). Thuế Du lịch Philippines áp dụng đối với người mang hộ chiếu Philippines, người nước ngoài có thị thực cư trú của Philippines và khách du lịch nước ngoài hoặc người nước ngoài đã ở lại Philippines hơn một năm.
13. Tiền vé được hoàn lại khi hồ sơ xin thị thực bị từ chối; phải trả một khoản phí. Hành khách phải xuất trình bằng chứng về việc nộp đơn và từ chối tại bất kỳ Phòng vé PAL nào. Việc đặt chỗ chuyến bay phải bị hủy khi hành khách nhận được visa từ chối hoặc 7 ngày trước khi khởi hành, tùy theo điều kiện nào đến sớm hơn. Đối với trường hợp bị từ chối visa trong vòng 7 ngày trước ngày khởi hành, PAL sẽ thu phí Không có mặt trừ khi đặt chỗ bị hủy trước ngày khởi hành 24 giờ.

Liên hệ AST

Họ và tên:
Tên công ty:
Số điện thoại:
Email:
Tin nhắn:
Tin nhắn
14/06/2021 3:36:30 CH - 1204

Khám phá thêm

AST Travel Co.,Ltd

Trụ sở: 57 Trần Quốc Thảo, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM

Phone: (028)39 306 999 - Ext: 268

Email: info@asttravel.com.vn